Last Updated on: 22nd Tháng Năm 2024, 03:33 chiều
Máy bơm chữa cháy điện là một thiết bị quan trọng trong việc bảo vệ tài sản và tính mạng con người khi xảy ra hỏa hoạn. Với công nghệ tiên tiến và hiệu quả hoạt động cao, những chiếc máy bơm này có thể nhanh chóng đưa nước đến những nơi cần thiết, giúp dập tắt đám cháy một cách nhanh chóng và hiệu quả. Không chỉ vậy,
máy bơm chữa cháy điện còn rất dễ sử dụng, tiết kiệm năng lượng và có tuổi thọ cao, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng. Hãy lựa chọn những sản phẩm uy tín và chất lượng để bảo vệ ngôi nhà, cơ sở kinh doanh của bạn trước mọi nguy hiểm.
Contents
Ưu điểm của máy bơm chữa cháy điện tại đại việt
Máy bơm chữa cháy điện đã trở thành một thiết bị không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng tại Đại Việt. Với những ưu điểm vượt trội, máy bơm điện chứng minh được sự cần thiết không thể thay thế của nó trong các hoạt động phòng cháy chữa cháy.
Đầu tiên, máy bơm chữa cháy điện có khả năng vận hành ổn định, liên tục trong thời gian dài mà không cần đến sự can thiệp của con người. Điều này rất quan trọng khi xảy ra tình huống khẩn cấp, đảm bảo nguồn nước cung cấp liên tục cho hoạt động dập lửa.
Thứ hai, máy bơm điện có tính di động cao, dễ dàng lắp đặt và di chuyển tới bất kỳ vị trí nào cần thiết. Đây là một lợi thế vượt trội so với các loại máy bơm truyền thống.
Cuối cùng, máy bơm chữa cháy điện hoạt động êm ái, an toàn và thân thiện với môi trường. Đây chính là những yếu tố quan trọng đảm bảo an toàn tuyệt đối cho công trình và con người.
Bảng giá máy bơm chữa cháy điện Pentax
STT | Model | HP | Q (m3/h) | H (m) | Nhập khẩu |
Bơm đầu Inox | ITALY | ||||
1 | INOX 80/50 230-50 | 0.8 | 0.6 – 2.4 | 48.5 – 4 | 4,200,000 |
2 | INOX100/50 230-50 | 1 | 0.6 – 3 | 50 – 21 | 4,300,000 |
Bơm dân dụng | ITALY | ||||
1 | CD67- CM 100/00 230-50 | 1 | 1,2 – 5,4 | 32,5 – 25 | 3,600,000 |
2 | CD68-CM 160/00 230-50 | 1.5 | 1.2 – 6.6 | 40.5 – 29.5 | 5,800,000 |
3 | CD69-CM 210/00 230-50 | 2.2 | 1.2 – 7.2 | 45.1 – 33.5 | 6,500,000 |
4 | TF-CAB200/00 230-50 | 2,2 | 0,6 – 8,4 | 61 – 34 | 7,800,000 |
5 | T-MB200/00 230-50 | 2,2 | 2,4 – 9,6 | 42,1 – 26 | 7,300,000 |
6 | CAM100/00 230-50 | 1 | 0,6 – 3,6 | 47 – 10 | 5,850,000 |
7 | PM80/00 230 – 50 | 1 | 0,3 – 3 | 61 – 18 | 3,200,000 |
Bơm lưu lượng | ITALY | ||||
1 | CH 150 230-50 | 1.5 | 6 – 30 | 25 – 4 | 6,600,000 |
2 | CH 200 230-50 | 2 | 6 – 30 | 28.8 – 8 | 6,700,000 |
3 | CH 300 230-50 | 3 | 6 – 30 | 32.8 – 13.5 | 11,400,000 |
4 | CST 300/3″ 230/400-50 | 3 | 30 | 17.5 – 7.5 | 9,750,000 |
5 | CST 400/3″ 230/400-50 | 4 | 15 – 60 | 21.5 – 13.5 | 10,300,000 |
6 | CST 550/4″ 230/400-50 | 5.5 | 36 – 96 | 17.3 – 10 | 11,700,000 |
Bơm áp lực đa tầng cánh | ITALY | ||||
1 | U5V – 200/ 7T 230/400 -50 | 2 | 1.8 – 8.4 | 80.3 – 12.5 | 9,600,000 |
2 | U5V – 300/ 10T 230/400 -50 | 3 | 1.8 – 8.4 | 112.7 – 46.4 | 10,400,000 |
3 | U7V – 350/ 7T 230/400 -50 | 3,5 | 2,4 – 10,2 | 83,3 – 32,2 | 13,000,000 |
4 | U 7V-300/6T 230/400-50 | 3 | 2,4 – 10,2 | 71,5 – 26,7 | 11,550,000 |
5 | U 7V-400/8T 230/400-50 | 4 | 2,4 – 10,2 | 96,1 – 43 | 12,200,000 |
6 | U 7V-550/10T 230/400-50 | 5.5 | 2,4 – 10,2 | 123,8 – 61 | 20,600,000 |
7 | U 18V-750/8T 400/690-50 | 7.5 | 6 – 24 | 92.6 – 34.3 | 22,650,000 |
8 | U 18V-900/9T 400/690-50 | 9 | 6 – 24 | 106,6 – 38,3 | 24,500,000 |
9 | MSHD – MSHC – 30 | 40 | 36-90 | 73-152 | 141,120,000 |
10 | MSHC -6-37 | 50 | 24-60 | 134-252 | 163,720,000 |
11 | CBT 800 | 7.5 | 1,5 – 30 | 76,5 – 36 | 18,500,000 |
Bơm chìm nước thải(thân bơm và cánh bơm là plastic) | |||||
1 | DP60 G (H05RNF 10,2m) | 0.5 | 1.2 – 7.2 | 8.5 – 2.6 | 2,750,000 |
2 | DPV80 G (H07RNF 10,2m) | 1 | 3 – 9 | 5.4 – 1.7 | 7,850,000 |
3 | DPV100 G (H07RNF 10,2m) | 1 | 3 – 9 | 7.4 – 2.7 | 8,060,000 |
Bơm chìm nước thải (thân và cánh bơm bằng inox) | |||||
1 | DX80 G 2″ (H07RNF 10,2m) | 1.4 | 3 – 12 | 7.4 – 3.5 | 7,050,000 |
2 | DX100 G 2″ (H07RNF 10,2m) | 1.8 | 3 – 18 | 9.8 – 3.5 | 7,200,000 |
Bơm chìm nước thải(thân bơm inox, cánh bơm bằng gang) | |||||
1 | DG80 G 2″ (H07RNF 10,2m) | 1.4 | 3 – 15 | 8.3 – 3.7 | 6,590,000 |
2 | DG100 G 2″ (H07RNF 10,2m) | 1.8 | 3 – 18 | 10.4 – 5.7 | 6,550,000 |
Bơm chìm nước thải chuyên dụng | |||||
1 | DMT 150 3×400-50 SOMMERG | 1.5 | 6 – 45 | 17,500,000 | |
2 | DMT 200 3×400-50 SOMMERG | 2 | 6 – 54 | 20.9 – 3.2 | 18,000,000 |
3 | DMT 300 3×400-50 | 3 | 6 – 60 | 24.9 – 3.4 | 18,500,000 |
4 | DMT 550 3×400-50 | 5.5 | 6 – 78 | 27 – 4 | 24,700,000 |
5 | DMT 750-4 3×400-50 SOMMERG | 7.5 | 24 – 192 | 17 – 2.4 | 32,530,000 |
6 | DMT 1000 3×400-50 SOMMERG | 10 | 6 – 144 | 34.9 – 2.1 | 44,570,000 |
Đầu bơm rời | |||||
1 | CA 50-200 B , 50 Hz | 15 | 24 – 72 | 51 – 32 | 15,800,000 |
2 | CA 50-200 A | 20 | 24 – 78 | 58.1 – 38.8 | 15,990,000 |
3 | CA 50-250 C , 50 Hz | 25 | 27 – 78 | 70.8 – 50.5 | 17,640,000 |
4 | CA 50-250 A , 50 Hz | 30 | 27 – 78 | 89.5 – 71.7 | 19,290,000 |
5 | CA 65-250B | 40 | 54 – 144 | 79.5 – 48.5 | 20,400,000 |
6 | CA 65-250A | 50 | 54 – 156 | 89.5 – 54.0 | 21,500,000 |
Bơm hỏa tiễn – 4inch | ITALY | ||||
1 | 4S(T) 14 – 8 – 220V – (380V) | 2 | 13.2 | 57 | 12,350,000 |
2 | 4S(T) 14 – 12 – 220V-(380V) | 3 | 13.2 | 83 | 14,200,000 |
3 | 4S(T) 24 – 10 220V – (380V) | 3 | 24 | 56 | 16,540,000 |
4 | 4ST 24 – 14 – 380V | 4 | 24 | 76 | 21,500,000 |
5 | 4ST 24 – 19 – 380V | 5.5 | 24 | 105 | 25,150,000 |
6 | 4ST 24 – 34 – 380V | 10 | 24 | 180 | 41,000,000 |
7 | 4ST 24 – 26 – 380V | 7.5 | 24 | 138 | 31,250,000 |
Bơm hỏa tiễn – 6inch | ITALY | ||||
1 | 6S 48 – 4 | 7.5 | 48 | 60 | 40,520,000 |
2 | 6S 48 – 5 | 10 | 48 | 74 | 42,800,000 |
3 | 6S 70 – 7 | 15 | 66 | 92 | 61,700,000 |
4 | 6S 70 – 9 | 20 | 66 | 117 | 82,000,000 |
5 | STAR DELTA MOTOR FOR 6S70-7 | ||||
Bơm công nghiệp PCCC | ITALY | ||||
1 | CM 32-160C | 2 | 4.5 – 21 | 24.7 – 14.1 | |
2 | CM 32-160B | 3 | 6 – 24 | 28.5 – 14.8 | 11,550,000 |
3 | CM 32-160A | 4 | 6 – 27 | 36.4 – 22.3 | 12,200,000 |
6 | CM 40-160A | 5.5 | 9 – 39 | 35.6 – 25.4 | 14,600,000 |
7 | CM 40-200B | 7.5 | 9 – 39 | 47.0 – 33.4 | 20,000,000 |
8 | 10 | 9 – 42 | 57.8 – 43.9 | 21,100,000 | |
9 | CM 40-250B | 15 | 9 – 42 | 26,200,000 | |
10 | CM 40-250A | 20 | 9 – 42 | 90.4 – 76.0 | 40,200,000 |
11 | CM 50-160B | 7.5 | 21 – 78 | 30.5 – 16.8 | 19,900,000 |
12 | CM 50-160A | 10 | 21 – 78 | 37.0 – 24.5 | 21,000,000 |
13 | CM 50-200B | 15 | 24 – 72 | 51.0 – 32.0 | 25,400,000 |
14 | CM 50-200A | 20 | 24 -78 | 58.1 – 38.8 | 40,100,000 |
15 | CM 50-250C | 20 | 27 – 78 | 70.8 – 50.5 | 43,250,000 |
16 | CM 50-250B | 25 | 27 – 78 | 78.0 – 58.3 | 46,200,000 |
17 | CM 50-250A | 30 | 27 – 78 | 89.5 – 71.7 | 48,900,000 |
18 | CM 65-125B | 7.5 | 21 – 12.3 | 30 – 120 | 20,500,000 |
19 | CM 65-125A | 10 | 24.8 – 15 | 30 – 132 | 21,500,000 |
20 | CM 65-160B | 15 | 42 – 144 | 34.6 – 21.1 | 25,500,000 |
21 | CM 65-160A | 20 | 42 – 144 | 40.6 – 29.8 | 42,300,000 |
22 | CM 65-200C | 20 | 54 – 132 | 44.8 – 32.0 | 41,300,000 |
23 | CM 65-200B | 25 | 54 – 132 | 49.5 – 38.0 | 45,800,000 |
24 | CM 65-200A | 30 | 54 – 144 | 56.7 – 44.0 | 48,800,000 |
25 | CM 65-250B | 40 | 54 – 144 | 79.5 – 48.5 | 102,600,000 |
26 | CM 65-250A | 50 | 54 – 156 | 89.5 – 54.0 | 104,410,000 |
27 | CM 80-160D | 15 | 66 – 180 | 25.6 – 14.6 | 26,900,000 |
28 | CM 80-160C | 20 | 66 – 180 | 29.6 – 16.4 | 41,300,000 |
29 | CM 80-160B | 25 | 66 – 195 | 30,4 – 20,3 | 44,900,000 |
30 | CM 80-160A | 30 | 72 – 225 | 37.9 – 22.9 | 48,900,000 |
31 | CM 80-200A | 50 | 96 – 240 | 59.6 – 46.1 | 104,410,000 |
32 | CM 80-200B | 40 | 84 – 225 | 50,8 – 38,6 | 102,600,000 |
Máy bơm chữa cháy điện tại đại việt đã được kiểm định phòng cháy
Máy bơm chữa cháy điện tại Đại Việt đã được kiểm định phòng cháy, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người dùng. Các sản phẩm này được sản xuất bởi những nhà máy uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực này.
Với công nghệ hiện đại và chất lượng vượt trội, máy bơm chữa cháy điện của Đại Việt luôn đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm đã được kiểm định nghiêm ngặt về phòng cháy, đảm bảo hoạt động hiệu quả và an toàn tuyệt đối.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp chữa cháy tin cậy, hãy lựa chọn máy bơm chữa cháy điện tại Đại Việt. Sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và được kiểm định phòng cháy cẩn thận, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.
Công ty tnhh đầu tư kỹ thuật đại việt nhận sửa máy bơm chữa cháy điện
Công ty TNHH Đầu tư Kỹ thuật Đại Việt là đơn vị uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực sửa chữa máy bơm chữa cháy điện. Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ sửa chữa nhanh chóng, hiệu quả và đảm bảo chất lượng.
Các thiết bị chữa cháy điện là rất quan trọng trong việc bảo vệ tài sản và tính mạng con người khi xảy ra hỏa hoạn. Vì vậy, việc bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ là cực kỳ cần thiết. Công ty chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng duy trì tính năng hoạt động tối ưu của các thiết bị này.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ liên quan như lắp đặt, bảo trì và thay thế phụ tùng chính hãng. Liên hệ ngay với Công ty TNHH Đầu tư Kỹ thuật Đại Việt để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời.
Công ty tnhh đầu tư kỹ thuật đại việt là nhà cung cấp máy bơm chữa cháy điện toàn quốc uy tín
Công ty TNHH Đầu tư Kỹ thuật Đại Việt là nhà cung cấp máy bơm chữa cháy điện uy tín hàng đầu trên toàn quốc. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp các sản phẩm máy bơm chữa cháy điện chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về an toàn và chất lượng. Mỗi chiếc máy bơm đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao hàng, đảm bảo hoạt động tối ưu và an toàn tuyệt đối.
Khách hàng của chúng tôi không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng, mà còn được hưởng dịch vụ chăm sóc tận tình, kịp thời. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, từ tư vấn lựa chọn sản phẩm đến bảo trì, bảo dưỡng.
Hãy liên hệ với Công ty TNHH Đầu tư Kỹ thuật Đại Việt để được cung cấp những sản phẩm ưu việt nhất, đáp ứng mọi yêu cầu của dự án của bạn về máy bơm chữa cháy điện .
- Nhận Sửa Máy Bơm Chữa Cháy Tận Nơi năm 2023 - 08/05/2024
- Sửa Máy Bơm Chữa Cháy Tận Nơi - 07/05/2024